HTML5: Các thuộc tính Global

Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực

Các thuộc tính Global là các thuộc tính chung cho hầu hết các phần tử HTML, chúng có thể được sử dụng trên tất cả các phần tử, mặc dù một vài thuộc tính có thể không có hiệu ứng trên một số phần tử.

Global có thể được xác định trên mọi phần tử HTML ngay cả khi chúng không được xác định theo chuẩn. Điều này có nghĩa rằng bất kỳ phần tử nào không theo chuẩn cũng vẫn phải cho phép những thuộc tính này, mặc dù việc sử dụng những phần tử đó không còn phù hợp với chuẩn HTML5, chẳng hạn như các trình duyệt theo chuẩn HTML5 vẫn sẽ ẩn được nội dung trong thẻ <foo hidden> (sử dụng thuộc tính hidden), cho dù <foo> không còn là một phần tử HTML có giá trị nữa.

Ngoài các thuộc tính cơ bản thì các thuộc tính global còn có thêm những thuộc tính sau:

· Hai thuộc tính xml:lang và xml:base được thừa hưởng các thông số của XHTML, chúng được dùng với mục đích duy trì khả năng tương thích.

· Các thuộc tính bội aria-*, dùng để tăng khả năng truy cập.

· Các thuộc tính bộ xử lý sự kiện: onabort, onautocomplete, onautocompleteerror, onblur, oncancel, oncanplay, oncanplaythrough, onchange, onclick, onclose, oncontextmenu, oncuechange, ondblclick, ondrag, ondragend, ondragenter, ondragexit, ondragleave, ondragover, ondragstart, ondrop, ondurationchange, onemptied, onended, onerror, onfocus, oninput, oninvalid, onkeydown, onkeypress, onkeyup, onload, onloadeddata, onloadedmetadata, onloadstart, onmousedown, onmouseenter, onmouseleave, onmousemove, onmouseout, onmouseover, onmouseup, onmousewheel, onpause, onplay, onplaying, onprogress, onratechange, onreset, onresize, onscroll, onseeked, onseeking, onselect, onshow, onsort, onstalled, onsubmit, onsuspend, ontimeupdate, ontoggle, onvolumechange  onwaiting.

Mô tả thuộc tính

accesskey

Đưa ra gợi ý nhằm tạo một phím tắt cho phần tử hiện thời. Bạn có thể đưa ra nhiều phím tắt cho phần tử, các phím tắt phân cách nhau bằng ký tự space và trình duyệt sẽ sử dụng phím tắt đầu tiên trong danh sách các phím tắt đó.

class

Đưa ra một danh sách các class cho phần tử. Class sẽ cho phép CSS cũng như JavaScript lựa chọn và truy cập các phần tử xác định thông qua các Bộ chọn class của CSS hoặc các hàm như Document.getElementsByClassName() của JavaScript.

contenteditable

Là một thuộc tính liệt kê dùng để cho phép người dùng sửa phần tử hay không, nếu có thì trình duyệt sẽ thay đổi tiện ích nhằm cho phép sửa phần tử. Phần tử này chỉ mang một trong hai giá trị sau:

· true hoặc chuỗi rỗng (mặc định), cho phép người dùng sửa phần tử;

· false, không cho phép sửa phần tử.

contextmenu

Là một ID của phần tử <menu> được dùng như là một menu ngữ cảnh cho phần tử hiện thời.

data-*

Tạo nên một lớp các thuộc tính gọi là các thuộc tính tùy chỉnh, những thuộc tính này cho phép trao đổi thông tin sở hữu giữa HTML và DOM thông qua các script. Các dữ liệu tùy chỉnh đều sẵn có thông qua interface HTMLElement của phần tử mà thuộc tính được thiết lập, khi đó thuộc tính HTMLElement.dataset sẽ cho phép truy cập chúng.

dir

Là một thuộc tính liệt kê, thuộc tính này chỉ định hướng của văn bản nằm trong phần tử hiện thời. dir có thể có những giá trị sau:

· ltr, nghĩa là left to right, thường áp dụng cho những ngôn ngữ có hướng viết từ trái sang phải (ví dụ như tiếng Việt, tiếng Anh, ...);

· rtl, nghĩa là right to left, thường áp dụng cho những ngôn ngữ có hương viết từ phải sang trái (ví dụ như tiếng Ảrập - Arabic);

· auto, dùng trong trường hợp bạn muốn các tác nhân tham gia vào phần tử hiện thời quyết định hướng; các tác nhân này sẽ sử dụng thuật toán cơ bản để quyết định hướng, cụ thể nó phân tích các ký tự của văn bản trong phần tử để tìm ra được một ký tự có hướng điển hình nhất, từ đó nó sẽ nạp hướng cho toàn bộ văn bản của phần tử.

draggable 

Là một thuộc tính liệt kê, thuộc tính này cho phép hay không phần tử hiện thời có thể được kéo bằng cách sử dụng Drag and Drop API. draggable có thể có những giá trị sau:

· true, cho phép phần tử được kéo

· false, không cho phép kéo phần tử hiện thời.

dropzone 

Là một thuộc tính liệt kê, thuộc tính này dùng để cho phép các những loại nội dung có thể được đưa vào phần tử hiện thời bằng cách sử dụng Drag and Drop API. dropzone có thể có những giá trị sau:

· copy, dùng để copy phần tử được kéo khi tiến hành thả phần tử đó

· move, cho phép phần tử được kéo di chuyển tới vị trí mới.

· link, dùng để tạo liên kết tới dữ liệu được kéo.

hidden

Là một thuộc tính Boolean, dùng để chỉ ra rằng phần tử hiện thời là không có, hoặc không còn, hoặc không còn liên quan, khi đó phần tử sẽ ở trạng thái ẩn so với các phần tử khác. Chẳng hạn như bạn có thể ẩn đi những phần tử của trang web để người dùng không tương tác được, đến khi việc đăng nhập hoàn thành thì mới cho hiện ra. The browser won't render such elements. Lưu ý rằng thuộc tính này không ẩn đi nội dung trong phần tử mà ẩn đi phần tử.

id

Định nghĩa một giá trị nhận diện duy nhất (định danh duy nhất - ID) trong toàn bộ trang web. Mục đích của điều này là để nhận diện phần tử trong các liên kết (sử dụng định danh phân mảnh), trong các kịch bản và trong CSS.

itemid, itemprop, itemref, itemscope  itemtype

Đây là những thuộc tính  có liên quan đến thuộc tính vi dữ liệu WHATWG HTML.

lang

Thuộc tính này tham gia vào việc xác định ngôn ngữ cho phần tử, ngôn ngữ được xác định phải thỏa mãn rằng hoặc những phần tử không thể chỉnh sửa sử dụng được hoặc những phần tử có thể chỉnh sửa nên sử dụng. Những phần tử chứa một giá trị đầu vào duy nhất có định dạng bao gồm những phần tử trong tài liệu IETF Các thẻ dùng để nhận diện ngôn ngữ (BCP47). Lưu ý rằng thuộc tính xml:lang có mức ưu tiên cao hơn thuộc tính lang.

spellcheck 

Là một thuộc tính liệt kê, dùng để xác định xem liệu phần tử có thể được kiểm tra lỗi chính tả hãy không. spellcheck có thể gồm những giá trị sau:

· true, nghĩa là phần tử nên được kiểm tra chính tả;

· false, nghĩa là phần tử không nên được kiểm tra chính tả.

style

Chứa các khai báo định kiểu CSS để nạp cho phần tử hiện thời. Bạn nên đặt CSS trong một hoặc nhiều file có đuôi .css riêng để có thể sử dụng được cho nhiều phần tử. Sử dụng style và phần tử <style> có mục đích chính là định kiểu nhanh (thường áp dụng cho mục đích test hoặc áp dụng riêng biệt cho một phần tử cụ thể hoặc một số phần tử trong một trang cụ thể).

tabindex

Là một thuộc tính kiểu nguyên dùng để thiết lập tiêu điểm bằng phím Tab trên bàn phím cho phần tử. tabindex có thể có những giá trị sau:

· Giá trị âm, có nghĩa là phần tử được đặt tiêu điểm nhưng không truy cập được qua phím Tab;

· Giá trị 0, có nghĩa là phần tử được đặt tiêu điểm có thể được truy cập thông qua phím Tab, nhưng thứ tự tương đối của nó được xác định thông qua các quy ước nền;

· Giá trị dương, có nghĩa là phần tử được đặt tiêu điểm và có thể được truy cập qua phím Tab trên bàn phím, nhưng theo thứ tự từ nhỏ tới lớn, tức là giá trị dương càng nhỏ thì càng có thứ tự ưu tiên cao.

title

Chứa nội dung thể hiện thông tin mang ý nghĩa chú giải hay chú thích cho phần tử hiện thời.

translate

Là một thuộc tính liệt kê, dùng để xác định xem các nội dung của phần tử hiện thời cũng như những nội dung con bên trong có được dịch ra ngôn ngữ bản địa tương ứng không. translate có thể có những giá trị sau:

· Chuỗi rỗng hoặc giá trị "yes", có nghĩa rằng phần tử sẽ được dịch;

· Giá trị "no", có nghĩa rằng phần tử sẽ được dịch.

Khả năng tương thích trình duyệt

Desktop (Máy tính để bàn, Laptop)

Thuộc tính

Chrome

Firefox (Gecko)

Internet Explorer

Opera

Safari

accesskey

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

class

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

contenteditable

(Có)

3.0 (1.9)

(Có)

(Có)

(Có)

contextmenu

Không hỗ trợ

9 (9)

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

data-*

(Có)

6 (6)

(Có)

(Có)

(Có)

dir

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

draggable

(Có)

2.0 (1.8.1)

(Có)

(Có)

(Có)

dropzone

?

Không hỗ trợ

?

?

?

hidden

(Có)

4.0 (2)

(Có)

(Có)

(Có)

id

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

itemid, itemprop, itemref, itemscope, itemtype

?

(Yes)

?

?

?

lang

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

spellcheck

(Có)

2.0 (1.8.1)

(Có)

(Có)

(Có)

style

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

tabindex

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

title

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

Mobile (Trên thiết bị di động)

Thuộc tính

Android

Chrome for Android

Firefox Mobile (Gecko)

IE Mobile

Opera Mobile

Safari Mobile

accesskey

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

class

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

contenteditable

(Có)

(Có)

1.0 (1.9)

(Có)

(Có)

?

contextmenu

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

data-*

(Có)

(Có)

6.0 (6)

(Có)

(Có)

?

dir

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

?

draggable

(Có)

(Có)

1.0 (1.8.1)

(Có)

(Có)

?

dropzone

?

?

Không hỗ trợ

?

?

?

hidden

(Có)

(Có)

4.0 (2)

(Có)

(Có)

(Có)

id

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

itemid, itemprop, itemref, itemscope, itemtype

?

?

(Yes)

?

?

?

lang

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

spellcheck

(Có)

(Có)

1.0 (1.8.1)

(Có)

(Có)

?

style

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

tabindex

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

title

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

(Có)

» Tiếp: Submit site tới DMOZ
« Trước: Nhóm nội dung
Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực
Copied !!!